Liturgical vocabulary - Tên các không gian phụng vụ
[ Điểm đánh giá5/5 ]1 người đã bình chọn
Đã xem: 1961 | Cập nhật lần cuối: 4/21/2022 7:33:18 AM
Bạn có biết gọi tên các không gian phụng vụ quan trọng trong Nhà Chúa bằng tiếng Anh không?
| altar (n.) e.g. He placed the candles on the altar. | bàn thánh; bàn thờ |
| crucifix (n.) e.g. On the high altar is a wooden crucifix from the 17th century. | thập giá; tượng Chúa chịu nạn |
| tabernacle (n.) e.g. We stopped for a prayer meeting at a tabernacle. | nhà Tạm |
| celebrant’s chair (n.) e.g. Where’s the best place for the celebrant’s chair? | ghế chủ tế |
| ambo (n.) e.g. Ambo is a place where Scriptures are read. | giảng đài |
| baptismal font (n.) e.g. Did you see the baptismal font in front of the altar? | giếng Rửa tội |
| confessional (n.) e.g. The confessionals in my parish are open five days a week. | tòa Giải tội |
Khoa Anh ngữ
Học viện Mục vụ TGP. Sài Gòn