Liturgical vocabulary - Tên các không gian phụng vụ
[ Điểm đánh giá5/5 ]1 người đã bình chọn
Đã xem: 1882 | Cập nhật lần cuối: 1/29/2022 3:33:18 AM
Bạn có biết gọi tên các không gian phụng vụ quan trọng trong Nhà Chúa bằng tiếng Anh không?

| altar (n.)  e.g. He placed the candles on the altar.  | bàn thánh; bàn thờ |

| crucifix (n.)  e.g. On the high altar is a wooden crucifix from the 17th century.  | thập giá; tượng Chúa chịu nạn |

| tabernacle (n.)  e.g. We stopped for a prayer meeting at a tabernacle.  | nhà Tạm |

| celebrant’s chair (n.)  e.g. Where’s the best place for the celebrant’s chair?  | ghế chủ tế |

| ambo (n.)  e.g. Ambo is a place where Scriptures are read.  | giảng đài |

| baptismal font (n.)  e.g. Did you see the baptismal font in front of the altar?  | giếng Rửa tội |

| confessional (n.)  e.g. The confessionals in my parish are open five days a week.  | tòa Giải tội |
Khoa Anh ngữ
Học viện Mục vụ TGP. Sài Gòn