Danh sách thuyên chuyển bổ nhiệm LM 2018
DANH SÁCH THUYÊN CHUYỂN BỔ NHIỆM 2018
1. CHA SỞ
STT | HỌ TÊN | NHIỆM SỞ CŨ | NHIỆM SỞ MỚI |
1 | Anrê Trần An Hiệp | Gx. Phú Lộc (PN) | Foyer Cao Thái |
2 | Gabriel Trịnh Công Chánh | Gx. Tân Quy (HM) | Gx. Chợ Quán (SG-CQ) |
3 | Giuse Nguyễn Văn Lãnh | Gx. Hòa Hưng (PT) | Gx. Tân Quy (HM) |
4 | Đaminh Hà Duy Dũng | Gx. Tam Hà (TĐ) | Gx. Tân Chí Linh (CH) |
5 | Giuse Nguyễn Đức Trí | Gx. Bình Minh (BA) | Gx. Tam Hà (TĐ) |
6 | Gioan B. Nguyễn Hữu Hiệp | Gx. Thánh Mẫu (PN) | Gx. Bình Minh (BA) |
7 | Vinhsơn Nguyễn Đức Sinh | Gx. Đức Tin (GV) | Gx. Thánh Mẫu (PN) |
8 | Giuse Hoàng Đình Hải | Gx. Chợ Quán (SGCQ) | Gx. Đức Tin (GV) |
9 | Giuse Lê Hoàng | Gx. Thiên Ân (TSN) | Gx. Tân Phú (TSN) |
10 | Phêrô Nguyễn Văn Tâm | Gx. Mẫu Tâm (CH) | Gx. Thiên Ân (TSN) |
11 | Martinô Chu Quang Định | Gx. Phát Diệm (PN) | Gx. Mẫu Tâm (CH) |
12 | Phanxicô X. Nguyễn Tuấn Anh | Gx. Thanh Đa (GĐ) | Gx. Tân Đức (TT) |
13 | Giuse Đinh Đức Hậu | Gx. An Phú (TĐ) | Gx. Mỹ Hòa (TT) |
14 | Martinô Bùi Huy Hòa | Gx. Bắc Hà (PT) | Gx. An Phú (TĐ) |
15 | Giuse Huỳnh Thanh Phương | Gx. Thánh Phaolô (PT) | Gx. Thủ Đức (TĐ) |
16 | Giacôbê Mai Phát Đạt | Gx. Thủ Đức (TĐ) | Gx. Thánh Phaolô (PT) |
17 | Martinô Trần Quang Vinh | Gx. Thuận Phát (XC) | Gx. Tắc Rỗi (XC) |
18 | Giuse Đoàn Văn Tuyên | Gx. Phú Hải (PN) | Gx. Thuận Phát (XC) |
19 | Giuse Nguyễn Hữu Thức | Gx. Tắc Rỗi (XC) | Gx. Phú Hải (PN) |
20 | Phaolô Nguyễn Vũ Thông | Gx. Thủ Đức (TĐ) | Gx. Phú Lộc (PN) |
21 | Phanxicô Ass. Lê Hoàng Lâm | Gx. Gia Định | Gx Bình Hoà |
II. CHA PHÓ
STT | HỌ TÊN | NHIỆM SỞ CŨ | NHIỆM SỞ MỚI | Ghi chú |
1 | Phanxicô Chu Gia Nghĩa | Toà Tổng Giám Mục | Gx. Hòa Hưng (PT) | |
2 | Giuse Nguyễn Hữu Danh | Gx. Xóm Chiếu (XC) | Gx. Thủ Thiêm (TT) | |
3 | Phêrô Phạm Quang Ân | Trung Tâm Mục Vụ | Gx. Phú Thọ Hòa (TSN) | |
4 | Giuse Phạm Văn Thới | Gx. Thị Nghè (GĐ) | Gx. Ninh Phát (TSN) | Vĩnh Lộc A |
5 | Giuse Nguyễn Hoàng Chương | Trung Tâm Mục Vụ | Gx. Thị Nghè (GĐ) | |
6 | Antôn Nguyễn Quang Chẩn | Gx. Thị Nghè (GĐ) | Gx. Mạc Ty Nho (SGCQ) | |
7 | Giuse Trần Bình Long | Gx. Tử Đình (XM) | Gx. Tân Đông (HM) | |
8 | Anrê Nguyễn Công Thái | Gx. Phú Trung (TSN) | Gx. Bùi Môn (HM) | |
9 | Giuse M. Nguyễn Quốc Tuấn | Gx. Tân Phú (TSN) | Gx. An Thới Đông (XC) | |
10 | Gioan B. Đào Quốc Chung | Gx. Trung Mỹ Tây (HM) | Gx. Nam Hải (BA) | B. Điền |
11 | Giuse Nguyễn Văn Tuyên | Gx. Mạc Ty Nho (SGCQ) | Gx. Trung Mỹ Tây (HM) | |
12 | Giuse Đoàn Công Tuyên | Gx. Thiên Ân (TSN) | Gx. Thạch Đà (XM) | |
13 | Frédenric Cao Lê Minh Vương | Gx. Tân Quy (HM) | Gx. Bắc Hà (PT) | |
14 | Bartôlômêô Nguyễn Hoàng Tú | Gx. Đức Mẹ Hằng Cứu Giúp (XM) | Gx. Tân Phước (PT) |
|
III. TÂN LINH MỤC
STT | HỌ TÊN | NHIỆM SỞ |
1 | Micae Nguyễn Tiến Bình | Toà Tổng Giám Mục |
2 | Giuse Nguyễn Thành Công | Gx. Bình Thuận (H. TSN) |
3 | Giuse Đặng Kim Hải | Gx. Thủ Đức (TĐ) |
4 | Martino Trịnh Quang Khải | Gx. Chợ Quán (SG-CQ) |
5 | Tôma A. Nguyễn Đức Khôi | Gx. Jeanne d’Arc (SGCQ) |
6 | Đaminh Nguyễn Tuấn Lộc | Gx. Thanh Đa (Gia Định) |
7 | Gioan Đỗ Đức Minh | Gx. Tân Quy (Hóc Môn) |
8 | Giuse Vũ Đức Minh | Gx. Fatima B. Triệu (TĐ) |
9 | Gioan B. Phạm Ngọc Phương | Đại chủng viện Thánh Giuse |
10 | Anphongsô Nguyễn Minh Tân | Gx. Xóm Chiếu (H. XC) |
11 | Đaminh Lê Hiến Thành | Gx. Thánh Phaolô (TSN) |
12 | Giuse Nguyễn Quốc Thuần | Gx. Phát Diệm (P. Nhuận) |
13 | Giuse Nguyễn Trung Tín | Gx. Bình An (H. B. An) |
14 | Martinô Nguyễn Đức Trọng | Đại chủng viện Thánh Giuse |